Toán lớp 4 trang 15 2022

You are viewing the article: Toán lớp 4 trang 15 2022 at Giamcanlamdep.com.vn

Or you want a quick look: Giải bài tập Toán 4 bài Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

Giải bài tập SGK Toán 4 trang 14, 15 giúp các em học sinh lớp 4 xem gợi ý giải 4 bài tập của bài Triệu và lớp triệu (tiếp theo). Với từng lời giải Toán lớp 4 rất chi tiết trong bài viết dưới đây sẽ giúp các em ôn tập, củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 thật thành thạo.

Giải bài tập Toán 4 bài Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

Giải bài tập Toán 4 trang 15

Bài 1 (trang 15 SGK Toán 4)

Viết và đọc số theo bảng:

Lớp triệuLớp nghìnLớp đơn vị
Hàng trăm triệuHàng chục triệuHàng triệuHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng nghìnHàng trămHàng chụcHàng đơn vị
32
32516
32516497
834291712
382575
52937

Gợi ý đáp án:

Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau:

  • 32 000 000: Ba mươi hai triệu
  • 32 516 000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn
  • 32 516 497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy
  • 834 291 712: Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai
  • 308 258 705: Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi tám nghìn bảy trăm linh lăm
  • 500 209 037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy

Bài 2 (trang 15 SGK Toán 4)

Đọc các số sau:

7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192.

Gợi ý đáp án:

Đọc như sau:

  • 7 312 836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
  • 57 602 511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
  • 351 600 307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
  • 900 370 200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
  • 400 070 192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai

Bài 3 (trang 15 SGK Toán 4)

Viết các số sau:

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Gợi ý đáp án:

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn: 10 250 214

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: 253 564 888

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm: 400 036 105

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt: 700 000 231

Bài 4 (trang 15 SGK Toán 4)

Bảng sau cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm 2003 – 2004:

Tiểu họcTrung học cơ sởTrung học phổ thông
Số trường14 31698732140
Số học sinh8 350 1916 612 0992 616 207
Số giáo viên362 627280 94398 714

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:

Trong năm học 2003 – 2004:

a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

Gợi ý đáp án:

Trong năm học 2003 – 2004:

a) Số trường trung học cơ sở là 9873

b) Số học sinh tiểu học là 8 350 191

c) Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714.

See more articles in the category: Lời chúc
See also  Kịch bản lễ trao huy hiệu Đảng hay nhất 2022

Leave a Reply